Các tin của tác giả: Đinh Đông - Anh Sơn (Có 3 kết quả)
Trưởng bản tâm huyết, trách nhiệm
Trưởng bản tâm huyết, trách nhiệm
Gắn bó với vai trò là Trưởng bản Nậm Pậy (xã Phong Thổ) từ khi chia tách, thành lập tỉnh Lai Châu (năm 2004) đến nay, ông Trần Văn Phủ (63 tuổi) luôn nỗ lực để làm tốt nhiệm vụ của mình. Trong công việc, ông tận tâm, nhiệt tình, trách nhiệm; trong đời sống thì thường xuyên giúp đỡ bà con, gần gũi, chia sẻ, hỗ trợ những hoàn cảnh khó khăn ở bản.
Bí thư chi bộ nhiệt huyết, gương mẫu
Bí thư chi bộ nhiệt huyết, gương mẫu
Nhiệt huyết, trách nhiệm, gương mẫu, gần gũi - là nhận xét của người dân bản Phìn Hồ thấp và lãnh đạo xã Hồng Thu dành cho Bí thư Chi bộ Tao Văn Pèng (32 tuổi). Gần 10 năm làm cán bộ bản, trong đó có 7 năm giữ cương vị Bí thư Chi bộ, anh Pèng luôn nỗ lực đưa bản từ nghèo khó trở thành điểm sáng trong phát triển kinh tế, gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc Lự.
Thổi hồn văn hóa dân tộc vào sản phẩm lưu niệm
Thổi hồn văn hóa dân tộc vào sản phẩm lưu niệm
Đến bản du lịch cộng đồng ASEAN Sin Suối Hồ (xã Sin Suối Hồ), chúng tôi không chỉ ấn tượng với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, không khí trong lành, mát mẻ, mà nơi đây người dân rất thân thiện, hiếu khách. Đặc biệt, chúng tôi yêu thích và nể phục cách mỗi người dân ở nhiều lứa tuổi đang ngày ngày nỗ lực gìn giữ, bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa dân tộc Mông; tạo điểm nhấn thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Trong số đó có chị Giàng Thị Xé (27 tuổi) đưa văn hóa truyền thống vào các sản phẩm lưu niệm, bán cho du khách.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,128.00
26,158.00
26,378.00
EUR
29,871.11
30,172.84
31,445.83
JPY
164.67
166.33
175.12
CNY
3,620.22
3,656.79
3,773.89
KRW
15.62
17.36
18.83
SGD
19,727.95
19,927.22
20,606.52
DKK
-
4,029.92
4,184.00
THB
718.60
798.44
832.30
SEK
-
2,747.72
2,864.22
SAR
-
6,986.59
7,287.24
RUB
-
310.75
343.98
NOK
-
2,582.59
2,692.08
MYR
-
6,312.18
6,449.48
KWD
-
85,450.11
89,591.49
CAD
18,315.13
18,500.13
19,092.55
CHF
32,409.74
32,737.11
33,785.43
INR
-
295.25
307.96
HKD
3,295.64
3,328.93
3,456.21
GBP
33,755.84
34,096.81
35,188.67
AUD
16,802.18
16,971.90
17,515.38