Chính trị
Đối ngoại
Tổng Bí thư Tô Lâm tiếp Ủy viên Trưởng Nhân đại toàn quốc Trung Quốc Triệu Lạc Tế
Tổng Bí thư Tô Lâm tiếp Ủy viên Trưởng Nhân đại toàn quốc Trung Quốc Triệu Lạc Tế
Ngày 31/8, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Tổng Bí thư Tô Lâm đã tiếp Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Ủy viên Trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Triệu Lạc Tế nhân dịp đồng chí Triệu Lạc Tế thăm chính thức Việt Nam, dự Lễ kỷ niệm 80 năm Cách mạng Tháng Tám và Quốc khánh Việt Nam 2/9 và đồng chủ trì Phiên họp lần thứ nhất Ủy ban hợp tác giữa Quốc hội Việt Nam và Nhân đại toàn quốc Trung Quốc.
Ủy viên trưởng Nhân đại toàn quốc Trung Quốc Triệu Lạc Tế sắp thăm chính thức Việt Nam và dự Lễ kỷ niệm 80 năm Quốc khánh Việt Nam
Ủy viên trưởng Nhân đại toàn quốc Trung Quốc Triệu Lạc Tế sắp thăm chính thức Việt Nam và dự Lễ kỷ niệm 80 năm Quốc khánh Việt Nam
Ủy viên trưởng Nhân đại toàn quốc Trung Quốc Triệu Lạc Tế sắp thăm chính thức Việt Nam, dự Lễ kỷ niệm 80 năm Cách mạng Tháng Tám, Quốc khánh Việt Nam 2/9 và đồng chủ trì Phiên họp lần thứ nhất Ủy ban hợp tác giữa Quốc hội Việt Nam và Nhân đại toàn quốc Trung Quốc.
Lễ phát động cấp quốc gia Chương trình vận động ủng hộ nhân dân Cuba
Lễ phát động cấp quốc gia Chương trình vận động ủng hộ nhân dân Cuba
Sáng 13/8, tại Hà Nội, Trung ương Hội Chữ thập đỏ (CTĐ) Việt Nam chủ trì, phối hợp với các bộ, ban, ngành, đoàn thể trung ương tổ chức Lễ phát động cấp quốc gia Chương trình vận động ủng hộ nhân dân Cuba với chủ đề “65 năm nghĩa tình Việt Nam - Cuba” nhân dịp kỷ niệm 65 năm thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Cuba (1960 - 2025).

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,077.00
26,107.00
26,347.00
EUR
29,659.09
29,958.68
31,222.71
JPY
164.76
166.42
175.22
CNY
3,604.96
3,641.38
3,757.99
KRW
15.94
17.71
19.22
SGD
19,696.47
19,895.42
20,573.68
DKK
-
4,001.67
4,154.68
THB
717.73
797.48
831.29
SEK
-
2,731.42
2,847.23
SAR
-
6,975.42
7,275.61
RUB
-
309.88
343.02
NOK
-
2,558.95
2,667.45
MYR
-
6,221.25
6,356.59
KWD
-
85,264.68
89,397.27
CAD
18,306.89
18,491.81
19,084.00
CHF
31,977.13
32,300.13
33,334.54
INR
-
294.70
307.38
HKD
3,290.25
3,323.49
3,450.57
GBP
33,691.74
34,032.06
35,121.93
AUD
16,761.27
16,930.58
17,472.77