Chính trị
QH-HĐND
Lễ công bố các quyết định, nghị quyết về tổ chức bộ máy và cán bộ xã Bình Lư

Lễ công bố các quyết định, nghị quyết về tổ chức bộ máy và cán bộ xã Bình Lư

02/07/2025 21:37

Chiều 2/7, Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Lư tổ chức Lễ công bố các quyết định, nghị quyết về tổ chức bộ máy và cán bộ. Dự Lễ công bố có đồng chí Nguyễn Tiến Thịnh - Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã; các đồng chí Thường trực Đảng ủy, HĐND, UBND, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc (MTTQ); đại diện các phòng, ban chuyên môn, cơ quan, các Chi bộ trực thuộc và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn xã.

Kỳ họp thứ hai mươi ba (kỳ họp chuyên đề) HĐND  huyện Nậm Nhùn khóa III nhiệm kỳ 2021  - 2026
Kỳ họp thứ hai mươi ba (kỳ họp chuyên đề) HĐND huyện Nậm Nhùn khóa III nhiệm kỳ 2021 - 2026
Sáng 23/4, Hội đồng nhân dân (HĐND) huyện Nậm Nhùn khóa III, nhiệm kỳ 2021 – 2026 tổ chức Kỳ họp thứ hai mươi ba (kỳ họp chuyên đề) nhằm xem xét, thông qua một số nội dung quan trọng liên quan đến sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thực hiện công tác cán bộ và thông qua một số nghị quyết tại Kỳ họp.
Khai mạc Kỳ họp thứ hai mươi bảy (Kỳ họp chuyên đề)
Khai mạc Kỳ họp thứ hai mươi bảy (Kỳ họp chuyên đề)
Sáng 21/4, HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026 tổ chức Khai mạc Kỳ họp thứ hai mươi bảy (Kỳ họp chuyên đề), dưới sự chủ trì của đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tỉnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,960.00
25,990.00
26,350.00
EUR
30,036.65
30,340.05
31,651.28
JPY
175.14
176.91
186.27
CNY
3,560.69
3,596.65
3,711.87
KRW
16.62
18.46
20.03
SGD
20,014.77
20,216.94
20,906.33
DKK
-
4,055.96
4,211.08
THB
714.13
793.48
827.13
SEK
-
2,683.12
2,796.91
SAR
-
6,938.27
7,236.92
RUB
-
316.05
349.85
NOK
-
2,548.89
2,656.99
MYR
-
6,139.69
6,273.31
KWD
-
85,283.19
88,954.10
CAD
18,795.81
18,985.66
19,593.83
CHF
32,180.05
32,505.11
33,546.34
INR
-
304.83
317.95
HKD
3,240.04
3,272.77
3,397.94
GBP
34,876.59
35,228.87
36,357.36
AUD
16,756.16
16,925.42
17,467.59