Xã Hội
Chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát
Phấn đấu đến ngày 25/6 hoàn thành xóa nhà tạm, nhà dột nát tại Sì Lở Lầu
Phấn đấu đến ngày 25/6 hoàn thành xóa nhà tạm, nhà dột nát tại Sì Lở Lầu
Ngày 9/6, Đoàn công tác của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (BĐBP) tỉnh do Đại tá Lô Văn Quý – Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh làm trưởng đoàn đã đến kiểm tra thực tế tiến độ xoá nhà tạm, nhà dột nát và tặng quà cho gia đình có hoàn cảnh khó khăn tại xã Sì Lở Lầu (huyện Phong Thổ).
Kiểm tra công tác huấn luyện quân nhân dự bị và tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát
Kiểm tra công tác huấn luyện quân nhân dự bị và tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát
Ngày 4/6, Đoàn công tác của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (BĐBP) tỉnh do Đại tá Nguyễn Văn Hưng - Bí thư Đảng uỷ, Chính uỷ BĐBP tỉnh làm Trưởng đoàn đã kiểm tra công tác huấn luyện quân nhân dự bị năm 2025 tại Đồn Biên phòng (ĐBP) Cửa khẩu Ma Lù Thàng, xã Ma Li Pho và tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát tại 2 xã: Ma Li Pho, Huổi Luông (huyện Phong Thổ).
Kiểm tra tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát tại xã Sì Lở Lầu
Kiểm tra tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát tại xã Sì Lở Lầu
Ngày 4/6, Đoàn công tác của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (BĐBP) tỉnh do Thượng tá Trương Minh Đức - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh, thành viên Ban Chỉ đạo xóa nhà tạm, nhà dột nát tỉnh làm Trưởng đoàn đến thăm, kiểm tra thực tế tiến độ xoá nhà tạm, nhà dột nát tại xã Sì Lở Lầu (huyện Phong Thổ).

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,920.00
25,950.00
26,310.00
EUR
30,008.53
30,311.65
31,621.72
JPY
175.43
177.20
186.58
CNY
3,555.84
3,591.75
3,706.82
KRW
16.70
18.55
20.13
SGD
20,010.88
20,213.01
20,902.31
DKK
-
4,052.00
4,206.98
THB
710.40
789.33
822.81
SEK
-
2,707.15
2,821.97
SAR
-
6,927.29
7,225.48
RUB
-
318.01
352.02
NOK
-
2,538.10
2,645.75
MYR
-
6,177.18
6,311.62
KWD
-
85,096.95
88,760.06
CAD
18,706.40
18,895.36
19,500.68
CHF
32,143.00
32,467.67
33,507.79
INR
-
303.30
316.36
HKD
3,234.67
3,267.34
3,392.31
GBP
34,955.64
35,308.72
36,439.86
AUD
16,705.07
16,873.81
17,414.37