Xã Hội
BHXH, BHYT – Vì an sinh xã hội
Ra quân truyền thông hưởng ứng tháng vận động triển khai BHXH toàn dân năm 2025

Ra quân truyền thông hưởng ứng tháng vận động triển khai BHXH toàn dân năm 2025

17/05/2025 11:04

Sáng 17/5, Bảo hiểm xã hội (BHXH) tỉnh phối hợp với Bưu điện tỉnh tổ chức Lễ ra quân truyền thông hưởng ứng tháng 5 - Tháng vận động triển khai BHXH toàn dân năm 2025 với chủ đề "BHXH an tâm cho mọi gia đình". Hội nghị được tổ chức bằng hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến đến các điểm cầu BHXH các huyện trong tỉnh.

Quy định mới về BHYT đối với quân đội, công an và người làm công tác cơ yếu
Quy định mới về BHYT đối với quân đội, công an và người làm công tác cơ yếu
Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 74/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với quân đội nhân dân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu.
Không gián đoạn công việc trước chủ trương sắp xếp tổ chức bộ máy
Không gián đoạn công việc trước chủ trương sắp xếp tổ chức bộ máy
Sắp xếp lại tổ chức bộ máy (TCBM) đang được các cấp, ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương trong cả nước thực hiện khẩn trương, nhanh chóng, tốc độ cao theo chỉ đạo “vừa chạy, vừa xếp hàng” của Tổng Bí thư Tô Lâm. Mặc dù vậy, công việc không được gián đoạn, đứt quãng làm ảnh hưởng đến hiệu quả thực hiện nhiệm vụ chung. Đối với cơ quan Bảo hiểm xã hội (BHXH) tỉnh, chủ trương sắp xếp lại TCBM dẫu có thay đổi, xáo trộn nhất định song nhịp độ và chỉ tiêu giao vẫn đảm bảo và sẵn sàng, chủ động trước nhiều nhiệm vụ mới.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,730.00
25,760.00
26,120.00
EUR
28,473.29
28,760.90
30,033.53
JPY
172.74
174.48
183.71
CNY
3,505.44
3,540.85
3,654.32
KRW
16.15
17.94
19.47
SGD
19,515.29
19,712.42
20,384.88
DKK
-
3,844.90
3,992.00
THB
691.58
768.42
801.02
SEK
-
2,619.39
2,730.51
SAR
-
6,876.51
7,172.60
RUB
-
306.65
339.46
NOK
-
2,464.63
2,569.18
MYR
-
5,982.14
6,112.41
KWD
-
83,982.56
87,598.68
CAD
18,126.89
18,309.99
18,896.77
CHF
30,335.46
30,641.88
31,623.87
INR
-
302.01
315.01
HKD
3,223.53
3,256.10
3,380.67
GBP
33,819.14
34,160.75
35,255.50
AUD
16,272.62
16,436.99
16,963.74