Tuần Du lịch - Văn hóa và Giải Marathon Lai Châu lần thứ II, năm 2025 diễn ra trong 3 ngày từ 28/11-30/11/2025.
Tuần Du lịch - Văn hóa và Giải Marathon Lai Châu lần thứ II, năm 2025 diễn ra trong 3 ngày từ 28/11-30/11/2025.
Tuần Du lịch - Văn hóa và Giải Marathon Lai Châu lần thứ II, năm 2025 diễn ra với nhiều hoạt động được tổ chức nhằm giới thiệu, tôn vinh các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào các dân tộc tỉnh Lai Châu; quảng bá các sản phẩm OCOP, nông sản tiêu biểu, sản phẩm trà, sâm, hoa lan, ẩm thực truyền thống... Qua đó, góp phần thúc đẩy phát triển du lịch gắn với phát triển kinh tế - văn hóa địa phương.
Triển khai nghị quyết số 57 - NQ/TW của Bộ Chính trị:  Lai Châu xếp thứ 10 toàn quốc về tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ
Triển khai nghị quyết số 57 - NQ/TW của Bộ Chính trị: Lai Châu xếp thứ 10 toàn quốc về tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ
Là tỉnh miền núi, biên giới còn nhiều khó khăn về hạ tầng, kinh tế và khả năng tiếp cận công nghệ số nhưng Lai Châu đã tạo được bước chuyển mạnh mẽ trong phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số. Theo đánh giá của các bộ, ngành trung ương, đến nay, tỉnh đã vươn lên xếp thứ 10 cả nước về tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ (đạt gần 63%) theo các nhiệm vụ triển khai Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia (Nghị quyết 57). Đây là con số có ý nghĩa quan trọng, thể hiện quyết tâm và sự vào cuộc đồng bộ của cả hệ thống chính trị và nhân dân các dân tộc tỉnh Lai Châu.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,139.00
26,169.00
26,409.00
EUR
29,963.18
30,265.83
31,542.71
JPY
164.06
165.71
174.48
CNY
3,638.51
3,675.26
3,792.95
KRW
15.54
17.27
18.73
SGD
19,837.51
20,037.89
20,720.93
DKK
-
4,042.11
4,196.66
THB
729.30
810.33
844.69
SEK
-
2,754.97
2,871.77
SAR
-
6,987.05
7,287.71
RUB
-
323.39
357.98
NOK
-
2,569.84
2,678.79
MYR
-
6,338.46
6,476.33
KWD
-
85,487.14
89,630.20
CAD
18,417.04
18,603.07
19,198.77
CHF
32,126.23
32,450.74
33,489.85
INR
-
290.78
303.30
HKD
3,293.06
3,326.32
3,453.50
GBP
34,267.12
34,613.25
35,721.61
AUD
16,979.39
17,150.90
17,700.09