Nghị quyết 15-Bước đột phá xây dựng nếp sống mới ở Lai Châu

Nghị quyết 15-Bước đột phá xây dựng nếp sống mới ở Lai Châu

18/09/2025 06:33

Nghị quyết số 15-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu về xóa bỏ hủ tục, phong tục, tập quán lạc hậu, xây dựng nếp sống văn minh giai đoạn 2024 – 2030 là một dấu mốc quan trọng trong công tác xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở. Đây là quyết tâm chính trị lớn nhằm khắc phục những rào cản phát triển, tạo chuyển biến mạnh mẽ trong nhận thức và hành vi của nhân dân, xây dựng nếp sống tiến bộ, phù hợp với yêu cầu hội nhập và phát triển.

Quá trình công tác của đồng chí Lê Minh Ngân-Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu
Quá trình công tác của đồng chí Lê Minh Ngân-Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu
Ngày 6/9, Tỉnh ủy tổ chức Hội nghị công bố quyết định của Ban Bí thư về công tác cán bộ. Tại Quyết định số 2283 - QĐNS/TW ngày 30/8/2025 của Ban Bí thư Trung ương Đảng điều động, chỉ định đồng chí Lê Minh Ngân tham gia BCH, BTV Tỉnh ủy, giữ chức Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu nhiệm kỳ 2020-2025. Báo và phát thanh, truyền hình Lai Châu xin giới thiệu tóm tắt tiểu sử, quá trình công tác của đồng chí Lê Minh Ngân - Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu.
Chính phủ quy định 14 đối tượng được miễn học phí
Chính phủ quy định 14 đối tượng được miễn học phí
Chính phủ ban hành Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 3.9.2025 quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nghị định quy định 14 đối tượng được miễn học phí, cụ thể:

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,147.00
26,177.00
26,457.00
EUR
30,466.80
30,774.55
32,072.89
JPY
173.69
175.44
184.72
CNY
3,612.63
3,649.12
3,765.97
KRW
16.53
18.36
19.92
SGD
20,122.01
20,325.27
21,018.11
DKK
-
4,112.11
4,269.33
THB
733.44
814.93
849.48
SEK
-
2,797.39
2,915.99
SAR
-
6,990.40
7,291.21
RUB
-
301.64
333.90
NOK
-
2,645.45
2,757.61
MYR
-
6,236.94
6,372.60
KWD
-
86,048.26
90,218.52
CAD
18,702.51
18,891.42
19,496.35
CHF
32,673.51
33,003.55
34,060.36
INR
-
298.46
311.30
HKD
3,293.78
3,327.05
3,454.25
GBP
35,055.96
35,410.07
36,543.94
AUD
17,166.96
17,340.37
17,895.63