Cục Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy: Kiểm tra công tác cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Lai Châu
Cục Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy: Kiểm tra công tác cai nghiện tại Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Lai Châu
Sáng 21/10, Đoàn công tác của Cục Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy (Bộ Công an) do Đại tá Nguyễn Văn Cường - Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát Điều tra tội phạm về ma túy làm trưởng đoàn đã đến kiểm tra, làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Lai Châu.
Tuyên truyền an toàn giao thông tại Trường Tiểu học San Thàng
Tuyên truyền an toàn giao thông tại Trường Tiểu học San Thàng
Sáng ngày 20/10, Đội Tuyên truyền, điều tra giải quyết tai nạn và xử lý vi phạm (Phòng Cảnh sát Giao thông - Công an tỉnh) phối hợp với Công ty Thương mại và Đầu tư Hòa An, Trường Tiểu học San Thàng (phường Tân Phong) tổ chức tuyên truyền Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ và trao mũ bảo hiểm cho học sinh nhà trường.
Xử lý 21 trường hợp vi phạm nồng độ cồn
Xử lý 21 trường hợp vi phạm nồng độ cồn
Thực hiện Điện số 939/HT ngày 15/10/2025 của Cục Cảnh sát Giao thông (CSGT) về việc bố trí lực lượng đồng loạt ra quân kiểm tra chuyên đề nồng độ cồn, ngày 18/10/2025, lực lượng CSGT (Công an tỉnh) đã đồng loạt triển khai cao điểm kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về nồng độ cồn trên tất cả các tuyến, địa bàn.
Tuyên truyền pháp luật về an toàn giao thông
Tuyên truyền pháp luật về an toàn giao thông
Ngày 9/10, Phòng Cảnh sát Giao thông (Công an tỉnh) phối hợp với Công ty Thương mại và Đầu tư Hòa An tổ chức tuyên truyền Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ tại Trường THPT Bình Lư và Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT Tam Đường.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,077.00
26,107.00
26,347.00
EUR
29,659.09
29,958.68
31,222.71
JPY
164.76
166.42
175.22
CNY
3,604.96
3,641.38
3,757.99
KRW
15.94
17.71
19.22
SGD
19,696.47
19,895.42
20,573.68
DKK
-
4,001.67
4,154.68
THB
717.73
797.48
831.29
SEK
-
2,731.42
2,847.23
SAR
-
6,975.42
7,275.61
RUB
-
309.88
343.02
NOK
-
2,558.95
2,667.45
MYR
-
6,221.25
6,356.59
KWD
-
85,264.68
89,397.27
CAD
18,306.89
18,491.81
19,084.00
CHF
31,977.13
32,300.13
33,334.54
INR
-
294.70
307.38
HKD
3,290.25
3,323.49
3,450.57
GBP
33,691.74
34,032.06
35,121.93
AUD
16,761.27
16,930.58
17,472.77