Chương trình trải nghiệm “Bé làm chiến sĩ”

Chương trình trải nghiệm “Bé làm chiến sĩ”

18/12/2025 17:27

Nhân dịp kỷ niệm 81 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1944 – 22/12/2025), sáng 18/12, Trường Mầm non Tân Phong (phường Tân Phong) phối hợp với Trung đoàn 880 (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) tổ chức hoạt động tham quan, trải nghiệm với chủ đề “Bé tập làm chiến sĩ” tại Trung đoàn 880.

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc năm 2025
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc năm 2025
Sáng ngày 21/11, Bộ Chỉ huy Quân sự (CHQS) tỉnh tổ chức Khai mạc lớp bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối tượng 3 trong lực lượng vũ trang tỉnh năm 2025. Đại tá Triệu Kim Thắng - Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy Bộ CHQS tỉnh dự, phát biểu chỉ đạo.
Lai Châu đạt kết quả tốt trong thực hiện công tác quốc phòng, quân sự
Lai Châu đạt kết quả tốt trong thực hiện công tác quốc phòng, quân sự
Chiều 20/11, Đoàn kiểm tra của Bộ Quốc phòng do Thiếu tướng Nguyễn Chí Công - Phó Cục trưởng Cục Dân quân tự vệ (DQTV) làm Trưởng đoàn đã chủ trì Hội nghị kết luận kiểm tra công tác quốc phòng, quân sự (QP, QS) năm 2025. Dự hội nghị, về phía tỉnh Lai Châu có đồng chí Tống Thanh Hải - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh cùng lãnh đạo một số sở, ban, ngành...
Kiểm tra công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
Kiểm tra công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
Ngày 10/10, đoàn công tác của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 do Thiếu tướng Tô Quang Hanh - Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 làm Trưởng đoàn tiến hành kiểm tra công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2026 tại tỉnh Lai Châu. Tham gia đoàn công tác có đại diện Phòng Quân lực, Phòng Quân y Quân khu.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,118.00
26,148.00
26,408.00
EUR
30,120.37
30,424.62
31,708.27
JPY
163.40
165.05
173.78
CNY
3,643.41
3,680.21
3,798.06
KRW
15.40
17.11
18.57
SGD
19,858.03
20,058.61
20,742.41
DKK
-
4,061.48
4,216.77
THB
737.68
819.64
854.39
SEK
-
2,774.93
2,892.59
SAR
-
6,979.79
7,280.16
RUB
-
311.29
344.58
NOK
-
2,529.36
2,636.60
MYR
-
6,370.63
6,509.21
KWD
-
85,329.55
89,465.18
CAD
18,617.22
18,805.27
19,407.48
CHF
32,275.15
32,601.16
33,645.16
INR
-
289.66
302.13
HKD
3,289.28
3,322.51
3,449.55
GBP
34,294.64
34,641.05
35,750.38
AUD
16,935.66
17,106.72
17,654.54