Thể thao
Thêm một cầu thủ ngoại nhận quốc tịch Việt Nam

Thêm một cầu thủ ngoại nhận quốc tịch Việt Nam

17/10/2025 15:27

Sáng 17/10, tại Sở Tư pháp thành phố Hà Nội, tiền vệ Hêndrio Araújo Da Silva, hiện khoác áo Hà Nội FC, đã chính thức được trao quyết định nhập quốc tịch Việt Nam và mang tên tiếng Việt là Đỗ Hoàng Hên.

Sống vui, sống khỏe nhờ thể dục, thể thao
Sống vui, sống khỏe nhờ thể dục, thể thao
Sáng sớm, tại các khu dân cư, sân vận động hay nhà văn hóa ở Lai Châu, đâu đâu cũng gặp hình ảnh người cao tuổi (NCT) rạng rỡ nụ cười, hăng say tập luyện thể dục, thể thao (TDTT), dưỡng sinh tâm thể. Không chỉ là hoạt động rèn luyện sức khỏe, phong trào TDTT đã trở thành “sợi dây” gắn kết cộng đồng, góp phần nâng cao đời sống tinh thần NCT, xây dựng nếp sống văn minh, lành mạnh.
Hội thi thể thao các dân tộc tỉnh Lai Châu lần thứ 11, năm 2025
Hội thi thể thao các dân tộc tỉnh Lai Châu lần thứ 11, năm 2025
Từ ngày 20 – 22/9, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lai Châu phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh tổ chức Hội thi thể thao các dân tộc tỉnh Lai Châu lần thứ XI, năm 2025. Lãnh đạo các sở, ngành tỉnh, thành viên Ban Tổ chức, các đồng chí trưởng đoàn, huấn luyện viên, vận động viên dự.
Phát triển phong trào thể thao trong thế hệ trẻ
Phát triển phong trào thể thao trong thế hệ trẻ
Vào cuối giờ chiều ở nhiều xã, bản trên địa bàn tỉnh, hình ảnh các tốp thanh, thiếu niên đánh bóng chuyền, bóng đá, chạy bộ đã trở nên quen thuộc, gần gũi. Từ niềm đam mê giản dị, phong trào thể thao trong thế hệ trẻ của tỉnh dần lan tỏa mạnh mẽ.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,116.00
26,146.00
26,356.00
EUR
30,046.55
30,350.05
31,630.55
JPY
169.22
170.93
179.97
CNY
3,603.38
3,639.77
3,756.33
KRW
16.06
17.85
19.37
SGD
19,844.89
20,045.35
20,728.69
DKK
-
4,052.50
4,207.45
THB
714.65
794.06
827.73
SEK
-
2,741.66
2,857.90
SAR
-
6,981.68
7,282.12
RUB
-
313.27
346.78
NOK
-
2,565.82
2,674.60
MYR
-
6,174.04
6,308.34
KWD
-
85,680.89
89,833.52
CAD
18,287.74
18,472.47
19,064.02
CHF
32,456.81
32,784.66
33,834.53
INR
-
297.92
310.74
HKD
3,294.06
3,327.33
3,454.55
GBP
34,503.88
34,852.40
35,968.49
AUD
16,651.47
16,819.67
17,358.29