Tin nổi bật
Lai Châu đạt kết quả tốt trong thực hiện công tác quốc phòng, quân sự
Lai Châu đạt kết quả tốt trong thực hiện công tác quốc phòng, quân sự
Chiều 20/11, Đoàn kiểm tra của Bộ Quốc phòng do Thiếu tướng Nguyễn Chí Công - Phó Cục trưởng Cục Dân quân tự vệ (DQTV) làm Trưởng đoàn đã chủ trì Hội nghị kết luận kiểm tra công tác quốc phòng, quân sự (QP, QS) năm 2025. Dự hội nghị, về phía tỉnh Lai Châu có đồng chí Tống Thanh Hải - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh cùng lãnh đạo một số sở, ban, ngành...
Hội nghị Báo cáo viên cấp tỉnh tháng 11/2025
Hội nghị Báo cáo viên cấp tỉnh tháng 11/2025
Sáng 19/11, Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh uỷ phối hợp Bộ Tham mưu Quân chủng Hải quân tổ chức Hội nghị Báo cáo viên cấp tỉnh tháng 11/2025 để cung cấp thông tin, định hướng công tác tuyên truyền trong toàn Đảng bộ tỉnh và trao quà cho 20 hộ gia đình chính sách trên địa bàn 2 phường: Tân Phong, Đoàn Kết.
Đồng chí Hà Quang Trung được bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng chí Hà Quang Trung được bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh
Sáng 19/11, Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Lai Châu khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026 tổ chức Kỳ họp thứ ba mươi ba (kỳ họp chuyên đề) để thực hiện công tác cán bộ theo thẩm quyền. Đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh và các đồng chí Phó Chủ tịch HĐND tỉnh điều hành kỳ họp.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,142.00
26,172.00
26,392.00
EUR
29,656.91
29,956.48
31,220.32
JPY
162.13
163.77
172.43
CNY
3,612.05
3,648.53
3,765.36
KRW
15.46
17.17
18.63
SGD
19,629.01
19,827.28
20,503.15
DKK
-
4,000.61
4,153.57
THB
715.69
795.21
828.92
SEK
-
2,706.84
2,821.60
SAR
-
6,989.45
7,290.22
RUB
-
318.21
352.23
NOK
-
2,529.15
2,636.38
MYR
-
6,292.92
6,429.80
KWD
-
85,331.80
89,467.37
CAD
18,234.54
18,418.72
19,008.52
CHF
31,968.29
32,291.20
33,325.21
INR
-
295.62
308.34
HKD
3,291.67
3,324.92
3,452.04
GBP
33,605.52
33,944.97
35,031.93
AUD
16,562.55
16,729.85
17,265.57