Tin trang chủ
Cả nước dùng một bộ sách giáo khoa từ năm học 2026 - 2027, đến năm 2030 cấp miễn phí sách giáo khoa
Cả nước dùng một bộ sách giáo khoa từ năm học 2026 - 2027, đến năm 2030 cấp miễn phí sách giáo khoa
Một trong những nội dung đáng chú ý tại Nghị quyết số 281/NQ-CP của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 71-NQ/TW của Bộ Chính trị về đột phá phát triển GD-ĐT là yêu cầu dùng một bộ sách giáo khoa trên cả nước từ năm học 2026 - 2027.
Tổng kết công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực nhiệm kỳ Đại hội XIII của Đảng
Tổng kết công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực nhiệm kỳ Đại hội XIII của Đảng
Sáng 17/10, Tỉnh ủy tổ chức Hội nghị tổng kết công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực (PCTNLPTC) nhiệm kỳ Đại hội XIII của Đảng nhằm đánh giá kết quả đạt được, chỉ ra những hạn chế, nguyên nhân và đề ra phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm trong thời gian tới.
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW của Bộ Chính trị
Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW của Bộ Chính trị
Chiều 16/10, Ban Chỉ đạo (BCĐ) tỉnh về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số (ĐMST&CĐS) tổ chức Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW, ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, ĐMST&CĐS quốc gia (Nghị quyết số 57-NQ/TW) quý III và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý IV/2025. Đồng chí Lê Minh Ngân - Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng BCĐ tỉnh chủ trì hội nghị.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,123.00
26,153.00
26,353.00
EUR
29,794.08
30,095.03
31,364.74
JPY
167.73
169.42
178.38
CNY
3,606.04
3,642.46
3,759.10
KRW
15.94
17.71
19.21
SGD
19,770.52
19,970.22
20,650.98
DKK
-
4,019.21
4,172.89
THB
707.66
786.28
819.62
SEK
-
2,739.61
2,855.77
SAR
-
6,985.84
7,286.46
RUB
-
308.17
341.13
NOK
-
2,566.61
2,675.43
MYR
-
6,170.25
6,304.46
KWD
-
85,533.81
89,679.24
CAD
18,326.89
18,512.02
19,104.81
CHF
32,275.33
32,601.34
33,645.31
INR
-
297.74
310.56
HKD
3,295.00
3,328.29
3,455.54
GBP
34,333.55
34,680.35
35,790.89
AUD
16,653.26
16,821.47
17,360.14