Sơn Bình về đích xoá nhà tạm, nhà dột nát
Sơn Bình về đích xoá nhà tạm, nhà dột nát
Xã Sơn Bình là địa phương đầu tiên của huyện Tam Đường về đích xoá nhà tạm, nhà dột nát. Có được thành tích đáng khen ngợi ấy, đó là sự vào cuộc quyết liệt của cả hệ thống chính trị cùng với sự nỗ lực, cố gắng của nhân dân trên địa bàn. Đến nay, xã Sơn Bình đã hoàn thành việc xây dựng, sửa chữa, đưa vào sử dụng 57 ngôi nhà.
Khẩn trương thực hiện xoá nhà tạm, nhà dột nát
Khẩn trương thực hiện xoá nhà tạm, nhà dột nát
Với quyết tâm 25/6 tỉnh ta hoàn thành chương trình xoá nhà tạm, nhà dột nát, các cấp, các ngành, lực lượng vũ trang và nhân dân trên địa bàn tỉnh đang nỗ lực, khẩn trương triển khai nhiều giải pháp, hoạt động hỗ trợ các hộ nghèo, hộ có hoàn cảnh khó khăn xoá nhà tạm, nhà dột nát.
Hiệu quả mô hình “3 có, 3 biết”
Hiệu quả mô hình “3 có, 3 biết”
Với rất nhiều các hoạt động thiết thực, chỉ sau gần 1 năm triển khai mô hình “3 có, 3 biết” tại Chi hội phụ nữ bản Phiêng Đanh (xã Mường So, huyện Phong Thổ) đã đi vào cuộc sống. Mô hình thu hút đông đảo hội viên tham gia và tạo chuyển biến rõ rệt trong nhận thức, đời sống hội viên.
Không để ai bị bỏ lại phía sau
Không để ai bị bỏ lại phía sau
Với phương châm "Không để ai bị bỏ lại phía sau", cấp uỷ, chính quyền, đoàn thể và nhân dân thị trấn Tân Uyên (huyện Tân Uyên) tích cực hỗ trợ giúp đỡ các hộ nghèo, hộ có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn xoá nhà tạm, nhà dột nát.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,833.00
25,863.00
26,223.00
EUR
29,271.48
29,567.15
30,815.09
JPY
174.68
176.44
185.77
CNY
3,537.79
3,573.52
3,688.01
KRW
16.47
18.30
19.86
SGD
19,789.01
19,988.90
20,670.64
DKK
-
3,953.74
4,104.98
THB
708.99
787.76
821.17
SEK
-
2,685.12
2,799.00
SAR
-
6,908.42
7,205.83
RUB
-
311.29
344.58
NOK
-
2,572.42
2,681.53
MYR
-
6,078.74
6,211.06
KWD
-
84,707.18
88,353.82
CAD
18,651.09
18,839.48
19,443.08
CHF
31,252.61
31,568.30
32,579.72
INR
-
301.25
314.22
HKD
3,227.44
3,260.04
3,384.75
GBP
34,412.98
34,760.59
35,874.28
AUD
16,453.30
16,619.50
17,151.97