Chính trị
Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng
Lễ kỷ niệm, diễu binh, diễu hành 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Lễ kỷ niệm, diễu binh, diễu hành 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Lễ kỷ niệm, diễu binh, diễu hành 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) cấp quốc gia do Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam và Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức sẽ được tổ chức trọng thể từ 6 giờ 30 phút ngày 30/4, tại trục đường Lê Duẩn và một số tuyến đường trung tâm Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thắng lợi của chính nghĩa và bản lĩnh, trí tuệ Việt Nam
─ 50 năm Đại thắng mùa Xuân 1975: ─ Thắng lợi của chính nghĩa và bản lĩnh, trí tuệ Việt Nam
Đại thắng mùa xuân 1975 là một trong những dấu mốc lịch sử vĩ đại nhất trong hành trình dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam. Đây là chiến thắng của chính nghĩa, khát vọng hòa bình và bản lĩnh, trí tuệ Việt Nam trong thời đại Hồ Chí Minh.
Kỳ họp thứ hai mươi tám (Kỳ họp chuyên đề) HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
Kỳ họp thứ hai mươi tám (Kỳ họp chuyên đề) HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026
Sáng 28/4, HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026 tổ chức Kỳ họp thứ hai mươi tám (Kỳ họp chuyên đề), dưới sự chủ trì của các đồng chí: Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tỉnh; Chu Lê Chinh - Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh; Nguyễn Sỹ Cảnh - Phó Chủ tịch HĐND tỉnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,770.00
25,800.00
26,160.00
EUR
28,400.78
28,687.66
29,956.97
JPY
172.21
173.95
183.15
CNY
3,493.46
3,528.75
3,641.82
KRW
16.02
17.80
19.31
SGD
19,464.20
19,660.80
20,331.46
DKK
-
3,835.48
3,982.22
THB
692.65
769.61
802.26
SEK
-
2,611.78
2,722.57
SAR
-
6,886.94
7,183.46
RUB
-
300.05
332.14
NOK
-
2,438.14
2,541.56
MYR
-
5,967.72
6,097.66
KWD
-
84,194.41
87,819.44
CAD
18,187.47
18,371.18
18,959.88
CHF
30,448.04
30,755.60
31,741.15
INR
-
300.86
313.82
HKD
3,247.99
3,280.80
3,406.31
GBP
33,501.73
33,840.13
34,924.53
AUD
16,196.47
16,360.07
16,884.32