Tin nổi bật
Toạ đàm “Xúc tiến phát triển các tour du lịch kết nối thị trường khách quốc tế từ Hà Nội đến Lai Châu”

Toạ đàm “Xúc tiến phát triển các tour du lịch kết nối thị trường khách quốc tế từ Hà Nội đến Lai Châu”

14/11/2025 13:08

Sáng 14/11, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu phối hợp với Sở Du lịch Thành phố Hà Nội tổ chức chương trình toạ đàm “Xúc tiến phát triển các tour du lịch kết nối thị trường khách quốc tế từ Hà Nội đến Lai Châu”. Các đồng chí: Trần Quang Kháng - Phó Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu; Trần Trung Hiếu - Phó Giám đốc Sở Du lịch Thành phố Hà Nội chủ trì tọa đàm.

Bồi huấn nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ và thực tập phương án năm 2025
Bồi huấn nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ và thực tập phương án năm 2025
Ngày 12/11, Công ty Thuỷ điện Huội Quảng - Bản Chát (trụ sở tại xã Than Uyên) phối hợp với Phòng Cảnh sát Phòng Cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ (PCCC&CNCH) Công an tỉnh tổ chức Bồi huấn nghiệp vụ PCCC&CNCH và thực tập phương án chữa cháy và CNCH khu vực Nhà máy Thủy điện Bản Chát năm 2025.
Thu Lũm bảo tồn bản sắc văn hoá dân tộc
Thu Lũm bảo tồn bản sắc văn hoá dân tộc
Thời gian qua, song song với nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh, xã Thu Lũm luôn chú trọng thực hiện công tác bảo tồn, phát huy bản sắc văn hoá các dân tộc. Xã coi đây là nền tảng, động lực để vùng biên phát triển toàn diện, mang lại cho nhân dân cuộc sống mới no ấm, hạnh phúc, tiến bộ.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,128.00
26,158.00
26,378.00
EUR
29,871.11
30,172.84
31,445.83
JPY
164.67
166.33
175.12
CNY
3,620.22
3,656.79
3,773.89
KRW
15.62
17.36
18.83
SGD
19,727.95
19,927.22
20,606.52
DKK
-
4,029.92
4,184.00
THB
718.60
798.44
832.30
SEK
-
2,747.72
2,864.22
SAR
-
6,986.59
7,287.24
RUB
-
310.75
343.98
NOK
-
2,582.59
2,692.08
MYR
-
6,312.18
6,449.48
KWD
-
85,450.11
89,591.49
CAD
18,315.13
18,500.13
19,092.55
CHF
32,409.74
32,737.11
33,785.43
INR
-
295.25
307.96
HKD
3,295.64
3,328.93
3,456.21
GBP
33,755.84
34,096.81
35,188.67
AUD
16,802.18
16,971.90
17,515.38