Thể thao
Phát triển thể thao, rèn luyện sức khỏe
Phát triển thể thao, rèn luyện sức khỏe
Thể dục thể thao (TDTT) không chỉ nhằm mục đích chính là rèn luyện sức khỏe còn tăng cường tinh thần đoàn kết và tạo nên sự gắn kết mạnh mẽ giữa những người tham gia với nhau. Do đó, xã Chăn Nưa (huyện Sìn Hồ) tăng cường đầu tư sân bãi; phát động, khuyến khích người dân tham gia tập luyện; tổ chức các giải thi đấu để lan tỏa phong trào TDTT trong cộng đồng.
Thoả niềm đam mê thể thao
Thoả niềm đam mê thể thao
Năng động, duyên dáng, xinh đẹp, dễ gần, hình thể rắn rỏi là ấn tượng đầu tiên khi chúng tôi tiếp xúc với chị Nguyễn Thị Bích Liên ở phường Tân Phong (thành phố Lai Châu). Nhắc đến chị, nhiều người không khỏi thán phục bởi chị là một trong số nữ vận động viên phong trào có thành tích đáng nể về giải thưởng, huy chương ở nhiều môn thể thao.
Lan tỏa phong trào thể thao quần chúng
─ Nhân Ngày Thể thao Việt Nam (27/3) ─ Lan tỏa phong trào thể thao quần chúng
Phong trào thể thao quần chúng những năm gần đây thu hút đông đảo người dân tham gia, góp phần nâng cao đời sống văn hóa tinh thần và tăng cường khối đoàn kết trong cộng đồng.
Người truyền lửa Taekwondo
Người truyền lửa Taekwondo
Dưới sự huấn luyện của anh Nguyễn Văn Hùng - huấn luyện viên (HLV) Phòng Huấn luyện đào tạo, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao (TDTT) tỉnh, nhiều vận động viên (VĐV) đã phát huy khả năng và giành giải cao tại các giải đấu.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,790.00
25,820.00
26,180.00
EUR
28,797.25
29,088.13
30,445.31
JPY
175.59
177.36
187.18
CNY
3,480.97
3,516.13
3,637.19
KRW
15.65
17.39
18.91
SGD
19,316.98
19,512.10
20,224.28
DKK
-
3,886.80
4,044.81
THB
685.34
761.48
795.62
SEK
-
2,639.45
2,757.77
SAR
-
6,883.37
7,196.32
RUB
-
302.50
335.63
NOK
-
2,453.56
2,563.54
MYR
-
5,940.59
6,083.96
KWD
-
84,299.37
88,131.96
CAD
18,280.25
18,464.90
19,100.61
CHF
30,657.51
30,967.18
32,033.31
INR
-
302.84
316.61
HKD
3,252.93
3,285.79
3,419.37
GBP
33,891.18
34,233.51
35,412.10
AUD
16,220.60
16,384.44
16,948.52