Chính trị
Hướng tới Đại hội XV Đảng bộ tỉnh Lai Châu và Đại hội XIV của Đảng
Đảng bộ xã Tả Lèng: Đại hội Đại biểu lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 -2030
Đảng bộ xã Tả Lèng: Đại hội Đại biểu lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 -2030
Sáng 24/8, Đảng bộ xã Tả Lèng tổ chức Đại hội Đại biểu lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030, với phương châm hành động "Đoàn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Đổi mới - Phát triển". Đồng chí Nguyễn Ngọc Vinh - Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy dự và phát biểu chỉ đạo Đại hội.
Đảng bộ xã Pắc Ta: Tổ chức thành công Đại hội Đại biểu lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030
Đảng bộ xã Pắc Ta: Tổ chức thành công Đại hội Đại biểu lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030
Chiều 22/8, Đảng bộ xã Pắc Ta tổ chức Đại hội Đại biểu Đảng bộ lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030 với phương châm “Đoàn kết, dân chủ, kỷ cương, phát triển”. Đồng chí Sùng A Hồ - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh dự và chỉ đạo Đại hội.
Đoàn kết, dân chủ, kỷ cương, đổi mới và phát triển
Đoàn kết, dân chủ, kỷ cương, đổi mới và phát triển
Phát huy tinh thần đoàn kết, trên dưới một lòng, nhiệm kỳ 2020 - 2025, xã Hồng Thu chủ động nắm bắt thời cơ, vượt qua khó khăn, thử thách và đạt những kết quả quan trọng, toàn diện trên tất cả các lĩnh vực. Đây là tiền đề quan trọng để bước vào nhiệm kỳ mới, với tinh thần đoàn kết, dân chủ, kỷ cương, đổi mới, cấp ủy, chính quyền xã tiếp tục phát huy tiềm năng, lợi thế, xây dựng địa phương ngày càng ổn định, phát triển nhanh, bền vững.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,166.00
26,196.00
26,476.00
EUR
30,144.78
30,449.27
31,733.86
JPY
172.57
174.32
183.53
CNY
3,609.61
3,646.08
3,762.82
KRW
16.40
18.22
19.77
SGD
20,042.37
20,244.81
20,934.90
DKK
-
4,068.88
4,224.44
THB
732.70
814.11
848.63
SEK
-
2,771.61
2,889.11
SAR
-
6,993.08
7,294.00
RUB
-
298.94
330.91
NOK
-
2,621.85
2,733.01
MYR
-
6,215.23
6,350.41
KWD
-
85,984.37
90,151.45
CAD
18,577.96
18,765.62
19,366.50
CHF
32,293.88
32,620.08
33,664.58
INR
-
297.19
309.98
HKD
3,295.69
3,328.98
3,456.26
GBP
34,836.82
35,188.71
36,315.46
AUD
17,097.04
17,269.73
17,822.71