Vị Tết Độc lập

Vị Tết Độc lập

01/09/2025 07:34

Có một hương vị riêng mang đậm bản sắc dân tộc mà mỗi dịp vào mùa thu, người dân Việt Nam luôn mong đợi, đó là vị Tết Độc lập. Đặc trưng của cái Tết này không chỉ từ sắc cờ rợp đỏ, từ âm hưởng những bản hùng ca cách mạng mà sâu xa hơn trong mỗi người dân đó là niềm tự hào được làm chủ đất nước, được sống trong độc lập, tự do...

Vững tin bước vào năm học mới
Vững tin bước vào năm học mới
Cùng với các địa phương trong cả nước, ngành Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tỉnh chủ động, tích cực triển khai công tác chuẩn bị cho năm học mới 2025-2026, đến nay đã cơ bản hoàn tất và sẵn sàng cho ngày khai giảng. Hiện, các nhà trường vẫn đang phối hợp huy động học sinh ra lớp; tuyên truyền, vận động phụ huynh chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở viết, đồ dùng học tập cho con em.
 “Bữa cơm công đoàn”
“Bữa cơm công đoàn”
Ngày 28/8, Liên đoàn Lao động (LĐLĐ) tỉnh phối hợp với Công đoàn Cơ sở Nhà máy Thủy điện Nậm Ban 2 tổ chức “Bữa cơm Công đoàn”. Đồng chí Hoàng Thọ Trung – Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Chủ tịch LĐLĐ tỉnh dự, động viên công nhân, người lao động.
Những cựu chiến binh xúc động giữa rừng cờ, hoa chờ xem diễu binh, diễu hành
Những cựu chiến binh xúc động giữa rừng cờ, hoa chờ xem diễu binh, diễu hành
Hòa vào dòng người đổ về khu vực diễn ra buổi sơ duyệt diễu binh, diễu hành có rất nhiều các cựu chiến binh. Họ là những người đã góp một phần xương máu để có được hòa bình hôm nay. Giữa rừng cờ, hoa rực rỡ, những người lính xúc động, tự hào khi thấy đất nước ngày một phát triển.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,132.00
26,162.00
26,502.00
EUR
29,941.89
30,244.34
31,544.28
JPY
172.72
174.47
183.83
CNY
3,599.01
3,635.36
3,754.62
KRW
16.37
18.19
19.75
SGD
19,959.89
20,161.50
20,864.61
DKK
-
4,041.93
4,199.66
THB
717.00
796.66
831.07
SEK
-
2,723.89
2,841.53
SAR
-
6,979.84
7,285.73
RUB
-
311.97
345.59
NOK
-
2,564.31
2,675.06
MYR
-
6,172.29
6,311.34
KWD
-
85,697.17
89,452.84
CAD
18,671.70
18,860.31
19,479.04
CHF
32,009.63
32,332.96
33,393.67
INR
-
297.10
310.12
HKD
3,283.48
3,316.65
3,446.08
GBP
34,536.10
34,884.95
36,029.38
AUD
16,752.16
16,921.38
17,476.50