Nâng cao dân trí vùng đồng bào dân tộc thiểu số
Nâng cao dân trí vùng đồng bào dân tộc thiểu số
Hơn 1 tháng nay, tối nào cũng vậy, các lớp học xóa mù chữ (XMC) ở xã Than Uyên lại rộn vang tiếng đọc bài của bà con. Trong những căn phòng đơn sơ, những người già, trung niên chưa từng đi học hay học dở dang, nay cùng nhau đánh vần từng con chữ, nắn nót từng nét bút. Không khí học tập ấy thể hiện sự quyết tâm của người dân trong hành trình "tìm con chữ".
Đồng bào Mông: Gác lại biểu tượng, hướng tới bình yên
Đồng bào Mông: Gác lại biểu tượng, hướng tới bình yên
Từ sự kiên trì vận động của cán bộ, chiến sỹ Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải, anh Giàng A Dia - người có uy tín ở bản Pờ Xa (xã Sì Lở Lầu) và nhiều người dân là đồng bào dân tộc Mông ở bản đã tự nguyện giao nộp khẩu súng kíp của mình và vận động bà con trong bản làm theo. Hành động ấy là minh chứng rõ nét cho tinh thần thượng tôn pháp luật và khát vọng về một cuộc sống bình yên, ổn định của bà con nơi vùng cao.
Tuổi trẻ Lai Châu: sáng tạo trong chuyển đổi số
Tuổi trẻ Lai Châu: sáng tạo trong chuyển đổi số
Trong thời đại công nghệ 4.0, chuyển đổi số đang trở thành yêu cầu tất yếu, tạo động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội. Phát huy vai trò đi đầu, xung kích của tuổi trẻ, bằng sức sáng tạo, sự nhạy bén, thanh niên Lai Châu đã và đang có nhiều hoạt động thiết thực tham gia vào quá trình xây dựng chính quyền số, xã hội số, phát triển kinh tế số. Qua đó, góp phần xây dựng quê hương giàu đẹp, văn minh, hiện đại, cùng đất nước hội nhập và phát triển bền vững.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,119.00
26,149.00
26,369.00
EUR
29,732.46
30,032.79
31,298.68
JPY
167.19
168.88
177.80
CNY
3,598.46
3,634.81
3,751.06
KRW
15.97
17.74
19.25
SGD
19,768.99
19,968.68
20,648.61
DKK
-
4,011.48
4,164.70
THB
713.96
793.29
826.89
SEK
-
2,716.78
2,831.85
SAR
-
6,986.03
7,286.38
RUB
-
309.03
342.06
NOK
-
2,558.98
2,667.37
MYR
-
6,173.17
6,307.21
KWD
-
85,394.41
89,529.69
CAD
18,292.95
18,477.73
19,068.71
CHF
31,969.97
32,292.90
33,325.73
INR
-
295.21
307.90
HKD
3,292.59
3,325.85
3,452.88
GBP
34,266.79
34,612.92
35,719.95
AUD
16,689.20
16,857.78
17,396.95