Chính trị
QH-HĐND
Khai mạc Kỳ họp thứ hai mươi bảy (Kỳ họp chuyên đề)
Khai mạc Kỳ họp thứ hai mươi bảy (Kỳ họp chuyên đề)
Sáng 21/4, HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026 tổ chức Khai mạc Kỳ họp thứ hai mươi bảy (Kỳ họp chuyên đề), dưới sự chủ trì của đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tỉnh.
Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động HĐND hai cấp huyện - xã lần thứ chín
Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động HĐND hai cấp huyện - xã lần thứ chín
Sáng 28/3, tại xã Lê Lợi (huyện Nậm Nhùn), Thường trực HĐND huyện Nậm Nhùn tổ chức Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động HĐND hai cấp huyện, xã lần thứ chín, nhiệm kỳ 2021-2026. Đồng chí Vàng A Dơ - Phó Chủ tịch HĐND huyện; Lò Văn Sinh – Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Lê Lợi đồng chủ trì Hội nghị.
Lai Châu: 352 đồng chí đăng ký nghỉ hưu trước tuổi
Lai Châu: 352 đồng chí đăng ký nghỉ hưu trước tuổi
(BLC) – Theo số liệu thống kê sơ bộ từ Sở Nội vụ, đến ngày 20/2, toàn tỉnh có 352 cán bộ, công chức, viên chức đăng ký nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.
Thông báo lịch tiếp công dân tháng 2 năm 2025 của lãnh đạo Đoàn đại biểu Quốc hội và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Thông báo lịch tiếp công dân tháng 2 năm 2025 của lãnh đạo Đoàn đại biểu Quốc hội và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
(BLC) - Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013 và Quy chế hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lai Châu, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh trân trọng thông báo lịch tiếp công dân tháng 2 năm 2025 của lãnh đạo Đoàn đại biểu Quốc hội và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,833.00
25,863.00
26,223.00
EUR
29,271.48
29,567.15
30,815.09
JPY
174.68
176.44
185.77
CNY
3,537.79
3,573.52
3,688.01
KRW
16.47
18.30
19.86
SGD
19,789.01
19,988.90
20,670.64
DKK
-
3,953.74
4,104.98
THB
708.99
787.76
821.17
SEK
-
2,685.12
2,799.00
SAR
-
6,908.42
7,205.83
RUB
-
311.29
344.58
NOK
-
2,572.42
2,681.53
MYR
-
6,078.74
6,211.06
KWD
-
84,707.18
88,353.82
CAD
18,651.09
18,839.48
19,443.08
CHF
31,252.61
31,568.30
32,579.72
INR
-
301.25
314.22
HKD
3,227.44
3,260.04
3,384.75
GBP
34,412.98
34,760.59
35,874.28
AUD
16,453.30
16,619.50
17,151.97