Bế mạc Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII
Bế mạc Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII
Sáng 8/10, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII đã hoàn thành toàn bộ nội dung, chương trình đề ra và tiến hành phiên bế mạc. Tổng Bí thư Tô Lâm chủ trì hội nghị. Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn điều hành phiên bế mạc.
Đưa tiếng khèn bè vang xa
Đưa tiếng khèn bè vang xa
Đam mê tiếng khèn bè từ nhỏ, anh Lò Văn Xanh (45 tuổi, ở bản Nà Vàn, thành viên Câu lạc bộ văn hóa dân gian dân tộc xã Bản Bo) tích cực luyện tập. Đến nay, anh không chỉ thổi thuần thục mà góp phần đưa tiếng khèn bè vang xa giữa đại ngàn Tây Bắc.
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Trong những năm qua, người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS) của tỉnh luôn giữ vai trò nòng cốt xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc. Đây là lực lượng tiên phong tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện tốt chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, xây dựng nông thôn mới.
Khởi động chặng đường mới
Khởi động chặng đường mới
Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2025-2030 có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, đòi hỏi tư duy, tầm nhìn để nhận diện thế và lực trong bối cảnh vận hành chính quyền địa phương 2 cấp. Thành công của Đại hội sẽ là bước khởi đầu để Đảng bộ, chính quyền và nhân dân các dân tộc trong tỉnh đoàn kết, đổi mới, sáng tạo, quyết tâm thực hiện thắng lợi các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,136.00
26,166.00
26,386.00
EUR
29,905.57
30,207.65
31,482.09
JPY
166.73
168.41
177.31
CNY
3,608.83
3,645.28
3,762.01
KRW
16.05
17.84
19.35
SGD
19,833.05
20,033.38
20,716.28
DKK
-
4,035.48
4,189.77
THB
714.01
793.35
826.99
SEK
-
2,741.70
2,857.94
SAR
-
6,987.75
7,288.45
RUB
-
307.80
340.72
NOK
-
2,590.82
2,700.67
MYR
-
6,194.59
6,329.33
KWD
-
85,818.45
89,977.62
CAD
18,425.90
18,612.02
19,208.01
CHF
32,102.00
32,426.26
33,464.61
INR
-
295.29
308.00
HKD
3,291.89
3,325.14
3,452.28
GBP
34,462.17
34,810.27
35,924.96
AUD
16,939.55
17,110.66
17,658.57