Ngành Tuyên giáo và Dân vận: Tiên phong giữ vững “trận địa tư tưởng” – “mặt trận lòng dân”
Ngành Tuyên giáo và Dân vận: Tiên phong giữ vững “trận địa tư tưởng” – “mặt trận lòng dân”
Sau 21 năm chia tách, thành lập tỉnh (2004 - 2025), dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh công tác Tuyên giáo và Dân vận có đóng góp quan trọng, đi trước mở đường triển khai các nhiệm vụ chính trị của tỉnh. Qua đó, góp phần xây dựng Đảng bộ tỉnh vững mạnh về chính trị, tư tưởng và đạo đức; thắt chặt mối quan hệ giữa Đảng, chính quyền và Nhân dân.
Diễn đàn Thanh niên khởi nghiệp năm 2025
Diễn đàn Thanh niên khởi nghiệp năm 2025
Ngày 12/10, Ban Thường vụ Tỉnh đoàn tổ chức Diễn đàn Thanh niên khởi nghiệp năm 2025 với chủ đề “Đổi mới, sáng tạo, làm chủ tương lai số”, nhằm khơi dậy tinh thần khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo trong giới trẻ, tạo môi trường kết nối, chia sẻ kinh nghiệm, thúc đẩy thanh niên làm chủ công nghệ và phát triển kinh tế số.
Hội đàm giữa Đoàn Đại biểu tỉnh Lai Châu (Việt Nam) và Đoàn Đại biểu tỉnh U Đôm Xay (Lào)
Hội đàm giữa Đoàn Đại biểu tỉnh Lai Châu (Việt Nam) và Đoàn Đại biểu tỉnh U Đôm Xay (Lào)
Chiều 12/10, tại Trung tâm Hội nghị - Văn hóa tỉnh Lai Châu diễn ra Hội đàm giữa Đoàn Đại biểu tỉnh Lai Châu (nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam) và Đoàn Đại biểu tỉnh U Đôm Xay (nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào). Các đồng chí: Lê Văn Lương - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu; Tiến sỹ Vông Sạ Văn Xay Nhạ Vông - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Chính quyền tỉnh U Đôm Xay chủ trì hội đàm.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,119.00
26,149.00
26,369.00
EUR
29,732.46
30,032.79
31,298.68
JPY
167.19
168.88
177.80
CNY
3,598.46
3,634.81
3,751.06
KRW
15.97
17.74
19.25
SGD
19,768.99
19,968.68
20,648.61
DKK
-
4,011.48
4,164.70
THB
713.96
793.29
826.89
SEK
-
2,716.78
2,831.85
SAR
-
6,986.03
7,286.38
RUB
-
309.03
342.06
NOK
-
2,558.98
2,667.37
MYR
-
6,173.17
6,307.21
KWD
-
85,394.41
89,529.69
CAD
18,292.95
18,477.73
19,068.71
CHF
31,969.97
32,292.90
33,325.73
INR
-
295.21
307.90
HKD
3,292.59
3,325.85
3,452.88
GBP
34,266.79
34,612.92
35,719.95
AUD
16,689.20
16,857.78
17,396.95