Trang Địa Phương
Thành phố Lai Châu
Tập trung chăm sóc cây mắc-ca

Tập trung chăm sóc cây mắc-ca

25/04/2025 11:21

Hiện, toàn tỉnh có khoảng 7.420ha cây mắc-ca được trồng ở các địa phương trong tỉnh. Thời điểm này, mắc-ca nở hoa rộ, đậu quả non, nông dân đang tích cực chăm sóc với hy vọng đạt sản lượng cao trong mùa thu hoạch tới.

Giá thịt lợn tăng
Giá thịt lợn tăng
Hiện, giá bán lẻ thịt lợn bình quân tại các chợ trên địa bàn thành phố Lai Châu từ 130 - 200 nghìn đồng/kg. So với cuối năm 2024 tăng khoảng từ 20 - 30 nghìn đồng. Theo dự báo của các tiểu thương, sắp tới giá thịt lợn tiếp tục tăng nhẹ.
Tạo tiền đề tiến tới đại hội Đảng các cấp
Tạo tiền đề tiến tới đại hội Đảng các cấp
Đến nay, 100% chi bộ trực thuộc Đảng bộ phường Tân Phong (thành phố Lai Châu) đã tổ chức thành công đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2025-2027 theo đúng hướng dẫn, quy định và Điều lệ Đảng. Là bước chuẩn bị quan trọng để tiến tới Đại hội Đại biểu Đảng bộ phường Tân Phong nhiệm kỳ 2025-2030.
Thoả niềm đam mê thể thao
Thoả niềm đam mê thể thao
Năng động, duyên dáng, xinh đẹp, dễ gần, hình thể rắn rỏi là ấn tượng đầu tiên khi chúng tôi tiếp xúc với chị Nguyễn Thị Bích Liên ở phường Tân Phong (thành phố Lai Châu). Nhắc đến chị, nhiều người không khỏi thán phục bởi chị là một trong số nữ vận động viên phong trào có thành tích đáng nể về giải thưởng, huy chương ở nhiều môn thể thao.
Ngày hội “Thiếu nhi vui khỏe”
Ngày hội “Thiếu nhi vui khỏe”
Hơn 900 em thiếu niên, nhi đồng đến từ các huyện, thành phố, Trường Tiểu học Kim Đồng (thành phố Lai Châu) tham gia Ngày hội “Thiếu nhi vui khỏe” do Hội Đồng đội tỉnh tổ chức tại Trường Tiểu học Kim Đồng vào chiều 27/3.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,790.00
25,820.00
26,180.00
EUR
28,797.25
29,088.13
30,445.31
JPY
175.59
177.36
187.18
CNY
3,480.97
3,516.13
3,637.19
KRW
15.65
17.39
18.91
SGD
19,316.98
19,512.10
20,224.28
DKK
-
3,886.80
4,044.81
THB
685.34
761.48
795.62
SEK
-
2,639.45
2,757.77
SAR
-
6,883.37
7,196.32
RUB
-
302.50
335.63
NOK
-
2,453.56
2,563.54
MYR
-
5,940.59
6,083.96
KWD
-
84,299.37
88,131.96
CAD
18,280.25
18,464.90
19,100.61
CHF
30,657.51
30,967.18
32,033.31
INR
-
302.84
316.61
HKD
3,252.93
3,285.79
3,419.37
GBP
33,891.18
34,233.51
35,412.10
AUD
16,220.60
16,384.44
16,948.52