Tổng kết Phong trào thi đua khen thưởng Cụm thi đua số II

Tổng kết Phong trào thi đua khen thưởng Cụm thi đua số II

13/11/2025 13:50

Sáng 13/11, Hội Người Cao tuổi (NCT) tỉnh Lai Châu - Trưởng Cụm thi đua số II tổ chức Hội nghị tổng kết phong trào thi đua khen thưởng Cụm thi đua số II năm 2025. Đồng chí Tống Thanh Hải - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh, Trưởng Ban Công tác Người cao tuổi tỉnh dự và chỉ đạo hội nghị.

Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất
Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất
Thực hiện Công văn số 190-CV/TU, ngày 29/10/2025 của Tỉnh ủy về tham gia Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất và Công văn số 2769-CV/BTGDVTW, ngày 27/10/2025 của Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương về tổ chức cuộc thi, Báo và Phát thanh, Truyền hình Lai Châu giới thiệu nội dung thể lệ cuộc thi cụ thể như sau:
ĐBQH đề nghị người dân được khám sức khỏe định kỳ ít nhất mỗi năm một lần
ĐBQH đề nghị người dân được khám sức khỏe định kỳ ít nhất mỗi năm một lần
Thảo luận tại hội trường về dự thảo Luật Phòng bệnh chiều 10/11, ĐBQH đánh giá, dự thảo luật có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Đại biểu đề nghị bổ sung quy định về khám sức khỏe định kỳ mỗi năm một lần cho người dân, tăng cường y tế dự phòng.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,111.00
26,141.00
26,381.00
EUR
29,737.60
30,037.97
31,305.28
JPY
164.21
165.87
174.64
CNY
3,611.01
3,647.48
3,764.28
KRW
15.50
17.23
18.69
SGD
19,706.74
19,905.79
20,584.36
DKK
-
4,012.29
4,165.70
THB
717.93
797.70
831.53
SEK
-
2,730.92
2,846.70
SAR
-
6,985.84
7,286.46
RUB
-
308.55
341.55
NOK
-
2,560.53
2,669.09
MYR
-
6,315.24
6,452.61
KWD
-
85,310.99
89,445.62
CAD
18,332.13
18,517.30
19,110.27
CHF
32,178.27
32,503.30
33,544.13
INR
-
295.63
308.36
HKD
3,295.05
3,328.33
3,455.59
GBP
33,676.25
34,016.41
35,105.70
AUD
16,825.29
16,995.24
17,539.46