Hội nghị quán triệt, triển khai thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ và cáo báo viên tháng 11/2025

Hội nghị quán triệt, triển khai thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ và cáo báo viên tháng 11/2025

14/11/2025 11:56

Ngày 14/11, Đảng ủy Các cơ quan Đảng tỉnh tổ chức Hội nghị quán triệt, triển khai thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ và báo cáo viên tháng 11/2025 nhằm cung cấp thông tin thời sự và định hướng tuyên truyền trong thời gian tới. Đồng chí Khoàng Thị Thanh Nga - Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy chủ trì hội nghị.

Chỗ dựa của chính quyền và nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
Chỗ dựa của chính quyền và nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
Chiều 11/11, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Tổng Bí thư Tô Lâm gặp mặt các tập thể, cá nhân lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tiêu biểu, xuất sắc trong toàn quốc nhân dịp nhìn lại 1 năm triển khai thực hiện Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.
Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất
Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất
Thực hiện Công văn số 190-CV/TU, ngày 29/10/2025 của Tỉnh ủy về tham gia Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất và Công văn số 2769-CV/BTGDVTW, ngày 27/10/2025 của Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương về tổ chức cuộc thi, Báo và Phát thanh, Truyền hình Lai Châu giới thiệu nội dung thể lệ cuộc thi cụ thể như sau:

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,128.00
26,158.00
26,378.00
EUR
29,871.11
30,172.84
31,445.83
JPY
164.67
166.33
175.12
CNY
3,620.22
3,656.79
3,773.89
KRW
15.62
17.36
18.83
SGD
19,727.95
19,927.22
20,606.52
DKK
-
4,029.92
4,184.00
THB
718.60
798.44
832.30
SEK
-
2,747.72
2,864.22
SAR
-
6,986.59
7,287.24
RUB
-
310.75
343.98
NOK
-
2,582.59
2,692.08
MYR
-
6,312.18
6,449.48
KWD
-
85,450.11
89,591.49
CAD
18,315.13
18,500.13
19,092.55
CHF
32,409.74
32,737.11
33,785.43
INR
-
295.25
307.96
HKD
3,295.64
3,328.93
3,456.21
GBP
33,755.84
34,096.81
35,188.67
AUD
16,802.18
16,971.90
17,515.38