Tin trang chủ
Hội đàm giữa Đoàn Đại biểu tỉnh Lai Châu (Việt Nam) và Đoàn Đại biểu tỉnh U Đôm Xay (Lào)

Hội đàm giữa Đoàn Đại biểu tỉnh Lai Châu (Việt Nam) và Đoàn Đại biểu tỉnh U Đôm Xay (Lào)

12/10/2025 19:06

Chiều 12/10, tại Trung tâm Hội nghị - Văn hóa tỉnh Lai Châu diễn ra Hội đàm giữa Đoàn Đại biểu tỉnh Lai Châu (nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam) và Đoàn Đại biểu tỉnh U Đôm Xay (nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào). Các đồng chí: Lê Văn Lương - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu; Tiến sỹ Vông Sạ Văn Xay Nhạ Vông - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Chính quyền tỉnh U Đôm Xay chủ trì hội đàm.

Ra quân hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số Quốc gia 10/10
Ra quân hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số Quốc gia 10/10
Tổ chỉ đạo triển khai công nghệ số cộng đồng (CNSCĐ) tỉnh Lai Châu vừa có công văn số 3217/TCĐ-BCVTCNTT ngày 06/10/2025 thực hiện kế hoạch số 5888/KH-UBND ngày 02/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Hưởng ứng Ngày hội đổi mới sáng tạo quốc gia 01/10, ngày Chuyển đổi số quốc gia 10/10 năm 2025.
Bế mạc Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII
Bế mạc Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII
Sáng 8/10, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII đã hoàn thành toàn bộ nội dung, chương trình đề ra và tiến hành phiên bế mạc. Tổng Bí thư Tô Lâm chủ trì hội nghị. Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn điều hành phiên bế mạc.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,114.00
26,144.00
26,384.00
EUR
29,716.03
30,016.20
31,282.60
JPY
166.47
168.15
177.04
CNY
3,604.31
3,640.72
3,757.31
KRW
16.02
17.80
19.31
SGD
19,761.49
19,961.10
20,641.56
DKK
-
4,009.52
4,162.83
THB
710.42
789.35
822.82
SEK
-
2,710.15
2,825.06
SAR
-
6,982.44
7,282.92
RUB
-
308.51
341.51
NOK
-
2,557.43
2,665.86
MYR
-
6,172.29
6,306.55
KWD
-
85,306.37
89,440.83
CAD
18,317.32
18,502.34
19,094.84
CHF
31,874.50
32,196.47
33,227.49
INR
-
295.30
308.01
HKD
3,289.26
3,322.49
3,449.53
GBP
34,120.31
34,464.96
35,568.63
AUD
16,821.46
16,991.38
17,535.49