Tin trang chủ
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo và dân vận

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo và dân vận

10/11/2025 13:05

Sáng 10/11, Trường Chính trị tỉnh phối hợp với Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy tổ chức khai mạc lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo và dân vận năm 2025. Các đồng chí: Lê Đức Dục - Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân Tỉnh ủy; Lê Chí Công - Tỉnh ủy viên, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh dự.

5 “điểm cộng” lựa chọn nhân sự tham gia Bộ Chính trị, Ban Bí thư
5 “điểm cộng” lựa chọn nhân sự tham gia Bộ Chính trị, Ban Bí thư
Tổng Bí thư Tô Lâm nêu rõ, ngoài các tiêu chuẩn lựa chọn theo quy định như đối với các đồng chí Ủy viên Trung ương, việc lựa chọn giới thiệu nhân sự tham gia Bộ Chính trị, Ban Bí thư khóa XIV cần nhấn mạnh thêm một số yêu cầu quan trọng phù hợp với giai đoạn cách mạng mới của Đảng ta, đất nước ta. Trong đó, đáng lưu ý là 5 “điểm cộng” vượt trội.
Bí thư Tỉnh ủy Lê Minh Ngân kiểm tra tiến độ xây dựng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Tiểu học và THCS Phong Thổ
Bí thư Tỉnh ủy Lê Minh Ngân kiểm tra tiến độ xây dựng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Tiểu học và THCS Phong Thổ
Chiều ngày 3/11, đồng chí Lê Minh Ngân – Bí thư Tỉnh ủy đã đến kiểm tra tiến độ xây dựng công trình Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Tiểu học và THCS Phong Thổ. Cùng đi có đồng chí Tống Thanh Hải - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh; lãnh đạo các sở, ngành tỉnh và cấp ủy, chính quyền xã Phong Thổ.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,091.00
26,121.00
26,361.00
EUR
29,618.07
29,917.24
31,179.53
JPY
165.12
166.79
175.61
CNY
3,600.51
3,636.88
3,753.35
KRW
15.64
17.38
18.85
SGD
19,679.82
19,878.61
20,556.30
DKK
-
3,996.40
4,149.21
THB
716.62
796.25
830.01
SEK
-
2,702.58
2,817.17
SAR
-
6,975.79
7,275.99
RUB
-
309.32
342.40
NOK
-
2,536.61
2,644.16
MYR
-
6,242.14
6,377.93
KWD
-
85,209.13
89,339.03
CAD
18,261.26
18,445.72
19,036.44
CHF
31,814.47
32,135.83
33,164.97
INR
-
295.12
307.82
HKD
3,287.59
3,320.79
3,447.77
GBP
33,694.31
34,034.65
35,124.60
AUD
16,676.67
16,845.12
17,384.58