Tin trang chủ
Tổng Bí thư Tô Lâm và Tổng thống Alexander Stubb chứng kiến Lễ ký kết các văn kiện hợp tác
Tổng Bí thư Tô Lâm và Tổng thống Alexander Stubb chứng kiến Lễ ký kết các văn kiện hợp tác
Trong khuôn khổ chuyến thăm chính thức Cộng hòa Phần Lan của Tổng Bí thư Tô Lâm và Phu nhân cùng Đoàn đại biểu cấp cao Việt Nam, trưa 21/10 (theo giờ địa phương), tại Phủ Tổng thống, Tổng Bí thư Tô Lâm và Tổng thống Cộng hòa Phần Lan Alexander Stubb đã chứng kiến Lễ ký kết các văn kiện hợp tác song phương Việt Nam-Phần Lan.
Nỗ lực, chủ động, quyết liệt trong thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo tiến độ, chất lượng
Nỗ lực, chủ động, quyết liệt trong thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo tiến độ, chất lượng
Tiếp tục chương trình làm việc của Phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 10, chiều 20/10, đồng chí Lê Văn Lương - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì Phiên họp để xem xét, cho ý kiến vào báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh, đầu tư công; tình hình thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11/2025 và một số nội dung quan trọng khác.
Hỗ trợ công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp, Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh.
Hỗ trợ công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp, Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh.
Hội đồng Nhân dân (HĐND) tỉnh Lai Châu vừa ban hành Nghị quyết số 69/2025/NQ-HĐND ngày 26/9/2025 quy định chính sách hỗ trợ công chức, viên chức, người lao động, và sĩ quan Công an nhân dân làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp, Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,082.00
26,112.00
26,352.00
EUR
29,750.32
30,050.83
31,318.76
JPY
165.94
167.62
176.48
CNY
3,598.94
3,635.29
3,751.71
KRW
15.81
17.57
19.06
SGD
19,714.74
19,913.88
20,592.78
DKK
-
4,012.58
4,166.01
THB
708.04
786.71
820.07
SEK
-
2,744.28
2,860.64
SAR
-
6,973.13
7,273.23
RUB
-
308.80
341.83
NOK
-
2,577.81
2,687.11
MYR
-
6,162.91
6,296.98
KWD
-
85,287.85
89,421.61
CAD
18,286.87
18,471.59
19,063.15
CHF
32,209.99
32,535.34
33,577.30
INR
-
297.90
310.72
HKD
3,289.68
3,322.91
3,449.97
GBP
34,142.77
34,487.65
35,592.13
AUD
16,644.70
16,812.83
17,351.26