Các tin của tác giả: Ngân Khánh (Có 128 kết quả)
Khai giảng lớp sơ cấp lý luận chính trị năm 2025
Khai giảng lớp sơ cấp lý luận chính trị năm 2025
Ngày 6/5, Trung tâm Chính trị huyện Than Uyên tổ chức khai giảng lớp sơ cấp lý luận chính trị năm 2025. Dự khai giảng có đồng chí Lò Minh Hiếu - Phó Bí thư Thường trực Huyện uỷ Than Uyên; lãnh đạo các ban trực thuộc Huyện uỷ, Văn phòng Huyện uỷ và các học viên.
Bản Sơn Hà vươn lên
Bản Sơn Hà vươn lên
Những năm qua, bằng sự chịu thương, chịu khó, cần cù, ham học hỏi và luôn tích cực thay đổi tư duy sản xuất nông nghiệp, nhân dân bản Sơn Hà, xã Pắc Ta (huyện Tân Uyên) đã có cuộc sống mới khá giả hơn. Diện mạo của bản ngày càng khang trang, sạch đẹp.
Thanh niên Than Uyên nhân rộng các mô hình phát triển kinh tế
Thanh niên Than Uyên nhân rộng các mô hình phát triển kinh tế
Phát huy vai trò của tuổi trẻ luôn xung kích trên mọi mặt trận, thời gian qua, đoàn viên thanh niên (ĐVTN) huyện Than Uyên tiên phong phát triển kinh tế, nhân rộng các mô hình chăn nuôi, trồng trọt, kinh doanh có hiệu quả, mang lại nguồn thu nhập cao. Qua đó, khẳng định vị thế của ĐVTN trong thời kỳ mới, làm gương để nhân dân học tập và noi theo.
Xây dựng tiềm lực kinh tế khu vực phòng thủ
Xây dựng tiềm lực kinh tế khu vực phòng thủ
Xác định vị trí, vai trò quan trọng của huyện biên giới, nhằm đảm bảo khu vực phòng thủ (KVPT) vững chắc, Ban Chỉ huy Quân sự (CHQS) huyện Nậm Nhùn quan tâm xây dựng các tiềm lực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội gắn với củng cố quốc phòng - an ninh (QPAN). Trong đó, xây dựng tiềm lực kinh tế là nhiệm vụ được đơn vị chú trọng thực hiện để thúc đẩy sự phát triển toàn diện ở địa phương.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,720.00
25,750.00
26,110.00
EUR
28,298.07
28,583.91
29,848.73
JPY
172.35
174.09
183.30
CNY
3,509.24
3,544.69
3,658.29
KRW
16.07
17.85
19.37
SGD
19,497.22
19,694.16
20,366.01
DKK
-
3,821.49
3,967.70
THB
690.06
766.74
799.26
SEK
-
2,614.96
2,725.89
SAR
-
6,873.68
7,169.65
RUB
-
308.47
341.47
NOK
-
2,441.58
2,545.16
MYR
-
6,014.88
6,145.87
KWD
-
83,977.51
87,593.46
CAD
18,118.60
18,301.62
18,888.14
CHF
30,305.58
30,611.70
31,592.73
INR
-
302.20
315.21
HKD
3,226.71
3,259.30
3,384.00
GBP
33,624.17
33,963.81
35,052.27
AUD
16,208.23
16,371.95
16,896.63