Phong Thổ chung sức, đồng lòng xoá nhà tạm, nhà dột nát

Phong Thổ chung sức, đồng lòng xoá nhà tạm, nhà dột nát

14/05/2025 09:46

Với phương châm “Không để ai bị bỏ lại phía sau”, huyện Phong Thổ đã huy động sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị trên tinh thần “chung sức, đồng lòng” xoá nhà tạm, nhà dột nát, cùng giúp đỡ hộ nghèo có nơi “an cư lạc nghiệp”.

Đoàn kiểm tra số 2 - Ban Chỉ đạo triển khai xoá nhà tạm, nhà dột nát tỉnh làm việc với các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên
Đoàn kiểm tra số 2 - Ban Chỉ đạo triển khai xoá nhà tạm, nhà dột nát tỉnh làm việc với các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên
Chiều 7/5, tại huyện Tam Đường, Đoàn kiểm tra số 2 - Ban Chỉ đạo triển khai xoá nhà tạm, nhà dột nát tỉnh làm việc với các huyện Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên. Đồng chí Vũ Mạnh Hà - Uỷ viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ, Phó Trưởng Ban Chỉ đạo tỉnh, Trưởng Đoàn kiểm tra số 2 chủ trì buổi làm việc.
Kiểm tra xoá nhà tạm, nhà dột nát tại huyện Tam Đường
Kiểm tra xoá nhà tạm, nhà dột nát tại huyện Tam Đường
Sáng 7/5, Tổ 1 thuộc Đoàn kiểm tra số 2 do đồng chí Vũ Mạnh Hà – Uỷ viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ, Phó Trưởng Ban Chỉ đạo làm Tổ trưởng đã kiểm tra tình hình thực hiện chương trình xoá nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn huyện Tam Đường.
Khẳng định chất lượng giáo dục toàn diện
Khẳng định chất lượng giáo dục toàn diện
Những năm qua, ngành giáo dục và đào tạo thành phố Lai Châu luôn giữ vững vị trí top đầu về chất lượng giáo dục toàn diện, giáo dục mũi nhọn của tỉnh. Các chỉ tiêu về chăm sóc, giáo dục, chất lượng thi học sinh giỏi các cấp, chất lượng thi tuyển sinh vào 10 năm sau cao hơn năm trước.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,730.00
25,760.00
26,120.00
EUR
28,412.63
28,699.62
29,969.54
JPY
171.03
172.75
181.89
CNY
3,507.29
3,542.71
3,656.25
KRW
16.03
17.81
19.32
SGD
19,459.66
19,656.22
20,326.77
DKK
-
3,837.37
3,984.18
THB
687.84
764.26
796.69
SEK
-
2,629.58
2,741.14
SAR
-
6,876.51
7,172.60
RUB
-
306.27
339.04
NOK
-
2,470.64
2,575.45
MYR
-
5,971.00
6,101.03
KWD
-
83,955.22
87,570.16
CAD
18,175.11
18,358.70
18,947.04
CHF
30,262.84
30,568.53
31,548.16
INR
-
302.23
315.25
HKD
3,231.26
3,263.90
3,388.78
GBP
33,730.67
34,071.39
35,163.27
AUD
16,409.11
16,574.86
17,106.03