Các chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế-xã hội năm 2026

Các chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế-xã hội năm 2026

13/11/2025 22:50

Sáng 13/11, tại Kỳ họp thứ 10, Quốc hội thông qua Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2026, với 15 chỉ tiêu chủ yếu được đặt ra, trong đó tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) phấn đấu từ 10% trở lên, GDP bình quân đầu người đạt 5.400-5.500 USD...

Chỗ dựa của chính quyền và nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
Chỗ dựa của chính quyền và nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
Chiều 11/11, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Tổng Bí thư Tô Lâm gặp mặt các tập thể, cá nhân lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tiêu biểu, xuất sắc trong toàn quốc nhân dịp nhìn lại 1 năm triển khai thực hiện Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.
Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất
Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất
Thực hiện Công văn số 190-CV/TU, ngày 29/10/2025 của Tỉnh ủy về tham gia Cuộc thi tìm hiểu về các nghị quyết của Đảng đối với cán bộ, đảng viên trên internet lần thứ nhất và Công văn số 2769-CV/BTGDVTW, ngày 27/10/2025 của Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương về tổ chức cuộc thi, Báo và Phát thanh, Truyền hình Lai Châu giới thiệu nội dung thể lệ cuộc thi cụ thể như sau:
ĐBQH đề nghị người dân được khám sức khỏe định kỳ ít nhất mỗi năm một lần
ĐBQH đề nghị người dân được khám sức khỏe định kỳ ít nhất mỗi năm một lần
Thảo luận tại hội trường về dự thảo Luật Phòng bệnh chiều 10/11, ĐBQH đánh giá, dự thảo luật có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Đại biểu đề nghị bổ sung quy định về khám sức khỏe định kỳ mỗi năm một lần cho người dân, tăng cường y tế dự phòng.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,111.00
26,141.00
26,381.00
EUR
29,737.60
30,037.97
31,305.28
JPY
164.21
165.87
174.64
CNY
3,611.01
3,647.48
3,764.28
KRW
15.50
17.23
18.69
SGD
19,706.74
19,905.79
20,584.36
DKK
-
4,012.29
4,165.70
THB
717.93
797.70
831.53
SEK
-
2,730.92
2,846.70
SAR
-
6,985.84
7,286.46
RUB
-
308.55
341.55
NOK
-
2,560.53
2,669.09
MYR
-
6,315.24
6,452.61
KWD
-
85,310.99
89,445.62
CAD
18,332.13
18,517.30
19,110.27
CHF
32,178.27
32,503.30
33,544.13
INR
-
295.63
308.36
HKD
3,295.05
3,328.33
3,455.59
GBP
33,676.25
34,016.41
35,105.70
AUD
16,825.29
16,995.24
17,539.46